/ wǒ xiànzài jiù bāng nǐ zhuǎn jiē guòqù./
/ wǒ xiànzài jiù bāng nǐ zhuǎn jiē guòqù./
/ wǒ xiànzài jiù bāng nǐ zhuǎn jiē guòqù./
/Wǒ jiāng diànhuà zhuǎn dào nín xūyào de bùmén. Qǐng shāo hòu./
Tôi chuyển máy đến bộ phận ông cần. Xin vui lòng giữ máy.
/ Wǒ jiāng nín de diànhuà zhuǎn gěi XX xiānshēng./
/Hěn bàoqiàn, diànhuà zhànxiàn, rúguǒ jiē tōngle wǒmen jiù gěi nín dǎ diànhuà./
Vô cùng xin lỗi, máy đang bận, khi nào nối máy được chúng tôi sẽ gọi cho ông.
Xem thêm các bài từ vựng theo chủ đề khác: TỪ VỰNG TIẾNG HOA
Với sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc, ngày càng nhiều công ty Trung Quốc đặt văn phòng tại Trung Quốc. Có nghĩa là có nhiều người Trung Quốc sẽ làm việc tại nước ngoài. Vì vậy việc có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung với trụ sở chính, hoặc với đồng nghiệp người Trung Quốc tại văn phòng là rất cần thiết đối với nhân viên văn phòng trong bối cảnh kinh tế hiện nay.
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các từ vựng tiếng Trung văn phòng. Ngoài ra giao tiếp trò chuyện với đồng nghiệp, hãy thuộc một số câu tiếng Trung văn phòng thường dùng nhất nhé!
/qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn./
Vui lòng in giúp tôi văn bản này.
/qǐngwèn, yǒu shén me kěyǐ bāngmáng nín?/
Xin hỏi, tôi có thể làm gì cho bạn?
/kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma?/
Có thể cho tôi mượn một cây viết không?
/wǒ kěyǐ wèn nǐ yīgè wèntí ma?/
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?
/qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn./
Vui lòng in giúp tôi văn bản này.
/qǐngwèn, yǒu shén me kěyǐ bāngmáng nín?/
Xin hỏi, tôi có thể làm gì cho bạn?
/kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma?/
Có thể cho tôi mượn một cây viết không?
/wǒ kěyǐ wèn nǐ yīgè wèntí ma?/
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?
+100 từ vựng chuyên ngành kế toán cần phải biết
[MIỄN PHÍ] TƯ VẤN LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH BUSINESS
Viết email, báo cáo, thuyết trình, đàm phán bằng tiếng Anh chuyên nghiệp
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
wǒmen de zǒng gōngsī zài shànghǎi.
Trụ sở chính của chúng tôi ở Thượng Hải.
Chúng tôi có 5 văn phòng chi nhánh.
CHƯƠNG TRÌNH BUSINESS ENGLISH CÓ PHÙ HỢP VỚI BẠN?
/qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn./
Vui lòng in giúp tôi văn bản này.
/qǐngwèn, yǒu shén me kěyǐ bāngmáng nín?/
Xin hỏi, tôi có thể làm gì cho bạn?
/kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma?/
Có thể cho tôi mượn một cây viết không?
/wǒ kěyǐ wèn nǐ yīgè wèntí ma?/
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?
Ở văn phòng công ty mỗi ngày chúng ta đều gặp rất nhiều đồng nghiệp với các chức danh khác nhau, nên bây giờ chúng ta với phần Tiếng Trung Văn Phòng các chức danh trong công ty.
/ wǒ xiànzài jiù bāng nǐ zhuǎn jiē guòqù./
/Wǒ jiāng diànhuà zhuǎn dào nín xūyào de bùmén. Qǐng shāo hòu./
Tôi chuyển máy đến bộ phận ông cần. Xin vui lòng giữ máy.
/ Wǒ jiāng nín de diànhuà zhuǎn gěi XX xiānshēng./
/Hěn bàoqiàn, diànhuà zhànxiàn, rúguǒ jiē tōngle wǒmen jiù gěi nín dǎ diànhuà./
Vô cùng xin lỗi, máy đang bận, khi nào nối máy được chúng tôi sẽ gọi cho ông.
Xem thêm các bài từ vựng theo chủ đề khác: TỪ VỰNG TIẾNG HOA
Với sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc, ngày càng nhiều công ty Trung Quốc đặt văn phòng tại Trung Quốc. Có nghĩa là có nhiều người Trung Quốc sẽ làm việc tại nước ngoài. Vì vậy việc có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung với trụ sở chính, hoặc với đồng nghiệp người Trung Quốc tại văn phòng là rất cần thiết đối với nhân viên văn phòng trong bối cảnh kinh tế hiện nay.
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các từ vựng tiếng Trung văn phòng. Ngoài ra giao tiếp trò chuyện với đồng nghiệp, hãy thuộc một số câu tiếng Trung văn phòng thường dùng nhất nhé!
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
wǒmen de zǒng gōngsī zài shànghǎi.
Trụ sở chính của chúng tôi ở Thượng Hải.
Chúng tôi có 5 văn phòng chi nhánh.
Ở văn phòng công ty mỗi ngày chúng ta đều gặp rất nhiều đồng nghiệp với các chức danh khác nhau, nên bây giờ chúng ta với phần Tiếng Trung Văn Phòng các chức danh trong công ty.
/qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn./
Vui lòng in giúp tôi văn bản này.
/qǐngwèn, yǒu shén me kěyǐ bāngmáng nín?/
Xin hỏi, tôi có thể làm gì cho bạn?
/kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma?/
Có thể cho tôi mượn một cây viết không?
/wǒ kěyǐ wèn nǐ yīgè wèntí ma?/
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
wǒmen de zǒng gōngsī zài shànghǎi.
Trụ sở chính của chúng tôi ở Thượng Hải.
Chúng tôi có 5 văn phòng chi nhánh.
Ở văn phòng công ty mỗi ngày chúng ta đều gặp rất nhiều đồng nghiệp với các chức danh khác nhau, nên bây giờ chúng ta với phần Tiếng Trung Văn Phòng các chức danh trong công ty.
Tiếng Anh đang là rào cản cho nhiều bạn trẻ hiện nay khi muốn làm việc tại các tập đoàn đa quốc gia. Bởi tiếng Anh doanh nghiệp là yếu tố bắt buộc phải có tại các tập đoàn lớn. Cùng Impactus tìm hiểu về tiếng Anh văn phòng từ vựng các phòng ban, chức vụ trong công ty,…. Khám phá ngay!
KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
Như vậy qua bài viết trên, bạn đã cùng Impactus tìm hiểu về các nhóm từ vựng thông dụng thường sử dụng bằng tiếng Anh văn phòng. Hi vọng bạn có thể áp dụng nó vào trong công việc và cuộc sống!
CHỈ CÒN 5 SUẤT ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG DÀNH CHO
CHƯƠNG TRÌNH BUSINESS ENGLISH – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Với sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc, ngày càng nhiều công ty Trung Quốc đặt văn phòng tại Trung Quốc. Có nghĩa là có nhiều người Trung Quốc sẽ làm việc tại nước ngoài. Vì vậy việc có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung với trụ sở chính, hoặc với đồng nghiệp người Trung Quốc tại văn phòng là rất cần thiết đối với nhân viên văn phòng trong bối cảnh kinh tế hiện nay.
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các từ vựng tiếng Trung văn phòng. Ngoài ra giao tiếp trò chuyện với đồng nghiệp, hãy thuộc một số câu tiếng Trung văn phòng thường dùng nhất nhé!
Ở văn phòng công ty mỗi ngày chúng ta đều gặp rất nhiều đồng nghiệp với các chức danh khác nhau, nên bây giờ chúng ta với phần Tiếng Trung Văn Phòng các chức danh trong công ty.
/ wǒ xiànzài jiù bāng nǐ zhuǎn jiē guòqù./
/Wǒ jiāng diànhuà zhuǎn dào nín xūyào de bùmén. Qǐng shāo hòu./
Tôi chuyển máy đến bộ phận ông cần. Xin vui lòng giữ máy.
/ Wǒ jiāng nín de diànhuà zhuǎn gěi XX xiānshēng./
/Hěn bàoqiàn, diànhuà zhànxiàn, rúguǒ jiē tōngle wǒmen jiù gěi nín dǎ diànhuà./
Vô cùng xin lỗi, máy đang bận, khi nào nối máy được chúng tôi sẽ gọi cho ông.
Xem thêm các bài từ vựng theo chủ đề khác: TỪ VỰNG TIẾNG HOA
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
wǒmen de zǒng gōngsī zài shànghǎi.
Trụ sở chính của chúng tôi ở Thượng Hải.
Chúng tôi có 5 văn phòng chi nhánh.