Một số từ vựng liên quan đến ngành tâm lý học:
Một số từ vựng liên quan đến ngành tâm lý học:
+ Tư vấn tiếng Anh lớp 6 tiếng Anh là 6 th grade English consultant ( n ) + Tư vấn viên tiếng Anh là Counselors ( n ) + Sự tư vấn tiếng Anh là Advice ( n ) + Cố vấn tiếng Anh là Adviser ( n ) + Tư vấn pháp lý tiếng Anh là Legal advice ( n ) + Tư vấn công nghệ thông tin tiếng Anh là IT consultant ( n ) + Tư vấn tình cảm tiếng Anh là Emotional counseling ( n ) + Tư vấn kinh doanh thương mại tiếng Anh là Business advice ( n ) + Tư vấn tuyển sinh tiếng Anh là Advising education enrollment ( n ) + Tư vấn miệng tiếng Anh là Advice by oral ( n ) + Tư vấn bằng văn bản tiếng Anh là Advice in writing ( n ) + Tư vấn qua email, gmail tiếng Anh là Advice by email, gmail ( n ) + Tư vấn qua tổng đài, điện thoại thông minh tiếng Anh là Advice by switchboard or phone ( n )
Một số ví dụ đơn cử có sử dụng những cụm từ tương quan, đồng nghĩa tương quan với tư vấn tiếng Anh đó là : READ : Học Ngành Quan Hệ Công Chúng Là Gì ? Học Gì, Ra Trường Làm Gì, Ở Đâu ?– Tư vấn pháp lý là việc giải đáp pháp lý, hướng dẫn những cá thể, tổ chức triển khai xử sự đúng pháp lý ; phân phối những dịch vụ pháp lý, giúp những cá thể cũng như tổ chức triển khai thực thi và bảo vệ quyền và quyền lợi hợp pháp của mình . => Legal consultancy is the solution of laws, guidance for individuals and organizations to handle lawfully ; providing legal services, helping individuals as well as organizations to exercise and protect their legitimate rights and interests .
– Cô ấy là một tư vấn viên am hiểu rất nhiều kiến thức pháp luật và có tác phong làm việc rất chuyên nghiệp.
Xem thêm : Hướng Dẫn : Cách Chuyển Tiền Atm Qua Điện Thoại Nhanh Chóng, Tiện Lợi => She is a consultant with a lot of legal knowledge and a very professional working style .
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: tin tổng hợp
English Word Index: A. B. C. D. E. F. G. H. I. J. K. L. M. N. O. P. Q. R. S. T. U. V. W. X. Y. Z.
Vietnamese Word Index:A. B. C. D. E. F. G. H. I. J. K. L. M. N. O. P. Q. R. S. T. U. V. W. X. Y. Z.
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: Tweet
SPECIALIST ( CHUYÊN GIA ) và CONSULTANT ( NGƯỜI TƯ VẤN / CỐ VẤN ) Trước hết từ ‘ specialist ’ có nghĩa là ‘ chuyên viên ’ như trong câu :
– This is the kind of telecommunications problem that only specialists understand. – She is a specialist in Middle Eastern Affairs at the London School of Economics
Từ ‘consultant’ lại có nghĩa là ‘người tư vấn/cố vấn’ như trong ví dụ: – The president’s consultant on economic affairs.
SPECIALIST ( BÁC SĨ CHUYÊN KHOA ) và CONSULTANT ( BÁC SĨ THAM VẤN )
Tuy nhiên, khi nói về chủ đề y học thì ‘specialist’ lại có nghĩa ‘bác sĩ chuyên khoa’ như: – Professor A, an eye specialist, is talking about ….
Trái lại từ ‘ consultant ’ lại có nghĩa ‘ bác sĩ tham vấn / cố vấn ’ như trong cụm từ ‘ a consultant in obstetrics ’ Xin ra mắt 1 số ít thuật ngữ y học cơ bản về nghề nghiệp tương quan đến y học 1. Bác sĩ
3. Các chuyên viên ngành y tế tương cận 1. BÁC SĨ Attending doctor : bác sĩ điều trị Consulting doctor : bác sĩ hội chẩn ; bác sĩ tham vấn. đn. consultant Duty doctor : bác sĩ trực. đn. doctor on duty Emergency doctor : bác sĩ cấp cứu ENT doctor : bác sĩ tai mũi họng Family doctor : bác sĩ mái ấm gia đình Herb doctor : thầy thuốc đông y, lương y. đn. herbalist Specialist doctor : bác sĩ chuyên khoa Consultant : bác sĩ tham vấn ; bác sĩ hội chẩn. đn. consulting doctor Consultant in cardiology : bác sĩ tham vấn / hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist Practitioner : người hành nghề y tế Medical practitioner : bác sĩ ( Anh ) General practitioner : bác sĩ đa khoa Acupuncture practitioner : bác sĩ châm cứu. đn. acupuncturist Specialist : bác sĩ chuyên khoa Specialist in plastic surgery : bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình Specialist in heart : bác sĩ chuyên khoa tim. đn. cardiac / heart specialist Eye / heart / cancer specialist : bác sĩ chuyên khoa mắt / chuyên khoa tim / chuyên khoa ung thư Fertility specialist / infertility specialist : bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist Infectious disease specialist : bác sĩ chuyên khoa lây Surgeon : bác sĩ khoa ngoại Oral maxillofacial surgeon : bác sĩ ngoại răng hàm mặt Neurosurgeon : bác sĩ ngoại thần kinh Thoracic surgeon : bác sĩ ngoại lồng ngực Analyst ( Mỹ ) : bác sĩ chuyên khoa tinh thần. đn. shrink Medical examiner : bác sĩ pháp y Dietician : bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng Internist : bác sĩ khoa nội. đn. Physician Quack : thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan Vet / veterinarian : bác sĩ thú y Lưu ý : – Tính từ ( medical, herbal … ) / danh từ ( eye / heart … ) + doctor / specialist / surgeon / practitioner . A specialist / consultant in + danh từ ( cardiology / heart … ) . 2. BÁC SĨ CHUYÊN KHOA Allergist : bác sĩ chuyên khoa dị ứng Andrologist : bác sĩ nam khoa An ( a ) esthetist / an ( a ) esthesiologist : bác sĩ gây mê Cardiologist : bác sĩ tim mạch Dermatologist : bác sĩ da liễu Endocrinologist : bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor Epidemiologist : bác sĩ dịch tễ học Gastroenterologist : bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa Gyn ( a ) ecologist : bác sĩ phụ khoa H ( a ) ematologist : bác sĩ huyết học Hepatologist : bác sĩ chuyên khoa gan Immunologist : bác sĩ chuyên khoa miễn dịch Nephrologist : bác sĩ chuyên khoa thận Neurologist : bác sĩ chuyên khoa thần kinh Oncologist : bác sĩ chuyên khoa ung thư Ophthalmologist : bác sĩ mắt. đn. oculist Orthopedist : bác sĩ ngoại chỉnh hình Otorhinolaryngologist / otolaryngologist : bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor / specialist Pathologist : bác sĩ giải phẫu bệnh / bác sĩ bệnh lý học Proctologist : bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng Psychiatrist : bác sĩ chuyên khoa tinh thần Radiologist : bác sĩ X-quang Rheumatologist : bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp Traumatologist : bác sĩ chuyên khoa chấn thương Obstetrician : bác sĩ sản khoa Paeditrician : bác sĩ nhi khoa Lưu ý : – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau : – logist – ian – iatrist – ist – logy > – logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist – ics > – ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician – iatry > – iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist 3. CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN Physiotherapist : chuyên viên vật lý trị liệu Occupational therapist : chuyên viên liệu pháp lao động Chiropodist / podatrist : chuyên viên / bác sĩ chuyên về chân Chiropractor : chuyên viên nắn bóp cột sống Orthotist : nhân viên chỉnh hình Osteopath : nhân viên nắn xương Prosthetist : nhân viên phục hình Optician : người làm kiếng đeo mắt cho người mua Optometrist : người đo thị lực và lựa chọn kính cho người mua Technician : kỹ thuật viên Laboratory technician : kỹ thuật viên phòng xét nghiệm X-ray technician : kỹ thuật viên X-quang Ambulance technician : nhân viên cấp dưới cứu thương
https://www.facebook.com/groups/VieTESOL/permalink/1329612850506524/